• trang_banner

nam châm Neodymium

Nam châm Neodymium Siêu nam châm Nam châm mạnh

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

GIƠI THIỆU SẢN PHẨM

NdFeb có hiệu suất tốt nhất trong số các nam châm vĩnh cửu đất hiếm.Nó là nam châm vĩnh cửu đất hiếm có tính chất từ ​​tính mạnh nhất hiện nay.Nó có BH tối đa cực cao và Hcj tốt, và khả năng gia công rất cao.Nó là vật liệu nam châm vĩnh cửu được sử dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực công nghiệp và được mệnh danh là “Vua nam châm”.

Vì NdFeB dễ bị oxy hóa hoặc ăn mòn nên có thể mạ hoặc phủ tùy theo yêu cầu của môi trường làm việc của sản phẩm.Lớp phủ có thể là niken, niken-đồng-niken, kẽm, thiếc, crom, epoxy đen, photpho hóa, không mạ, v.v. Tất cả các lớp phủ đều đáp ứng các yêu cầu của RoHS.

NdFeb là nam châm hợp kim của Neodymium (Nd), Sắt (Fe), Boron (B) và một số nguyên tố vi lượng khác, được sản xuất thông qua công nghệ Luyện kim Bột.Trung Quốc sở hữu nguồn tài nguyên đất hiếm dồi dào và cung cấp 70% nam châm đất hiếm cho thế giới.

Hiện tại, hiệu suất của các sản phẩm của chúng tôi đã đạt đến cấp độ hạng nhất trên thế giới.Sản phẩm của chúng tôi đã được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, y tế, thiết bị điện tử, thiết bị ô tô, động cơ, máy phát điện, cộng hưởng từ hạt nhân, bay từ trường, tách từ, trường điện âm, v.v.

CHI TIẾT SẢN PHẨM VÀ ĐƯỜNG CONG

Thông tin chi tiết sản phẩm

Đường cong

CÁC THÔNG SỐ SỞ HỮU TỪ CỦA MAGNET NDFEB THIỆT HÓA

Cấp

Br

hcb

hcj

(BH)tối đa

Tw:℃

mT(kGs)

kA/m(kOe)

kA/m(kOe)

kJ/m3(MGOe)

N35

1170-1220(11.7-12.2)

≥ 868(10,9)

≥ 955(12)

263-287(33-36)

80 ℃

N38

1220-1250(12,2-12,5)

≥ 899(11,3)

≥ 955(12)

287-310(36-39)

80 ℃

N40

1250-1280(12,5-12,8)

≥ 907(11,4)

≥ 955(12)

302-326(38-41)

80 ℃

N42

1280-1320(12,8-13,2)

≥ 915(11,5)

≥ 955(12)

318-342(41-43)

80 ℃

N45

1320-1380(13,2-13,8)

≥ 923(11,6)

≥ 955(12)

342-366(43-46)

80 ℃

N48

1380-1420(13,8-14,2)

≥ 923(11,6)

≥ 955(12)

366-390(46-49)

80 ℃

N50

1400-1450(14,0-14,5)

≥ 796(10,0)

≥ 876(11)

374-406(47-51)

80 ℃

N52

1430-1480(14.3-14.8)

≥ 796(10,0)

≥ 876(11)

390-422(49-53)

80 ℃

N54

1450-1510(14,5-15,1)

≥ 836(10,5)

≥ 876(11)

406-438(51-55)

80 ℃

33M

1130-1170(11.3-11.7)

≥ 836(10,5)

≥1114(14)

247-263(31-33)

100 ℃

35 triệu

1170-1220(11.7-12.2)

≥ 868(10,9)

≥1114(14)

263-287(33-36)

100 ℃

38 triệu

1220-1250(12,2-12,5)

≥ 899(11,3)

≥1114(14)

287-310(36-39)

100 ℃

40 triệu

1250-1280(12,5-12,8)

≥ 923(11,6)

≥1114(14)

302-326(38-41)

100 ℃

42M

1280-1320(12,8-13,2)

≥ 955(12,0)

≥1114(14)

318-342(40-43)

100 ℃

45 triệu

1320-1380(13,2-13,8)

≥ 995(12,5)

≥1114(14)

342-366(43-46)

100 ℃

48M

1360-1430(13,6-14,3)

≥ 1027(12,9)

≥1114(14)

366-390(46-49)

100 ℃

50M

1400-1450(14,0-14,5)

≥ 1033(13,0)

≥1114(14)

382-406(48-51)

100 ℃

52M

1420-1480(14.2-14.8)

≥ 1059(13,3)

≥1114(14)

390-422(49-53)

100 ℃

35H

1170-1220(11.7-12.2)

≥ 868(10,9)

≥1353(17)

263-287(33-36)

120 ℃

38H

1220-1250(12,2-12,5)

≥ 899(11,3)

≥1353(17)

287-310(36-39)

120 ℃

40H

1250-1280(12,5-12,8)

≥ 923(11,6)

≥1353(17)

302-326(38-41)

120 ℃

42H

1280-1320(12,8-13,2)

≥ 955(12,0)

≥1353(17)

318-342(40-43)

120 ℃

45H

1320-1360(13.2-13.6)

≥ 963(12.1)

≥1353(17)

326-358(43-46)

120 ℃

48H

1370-1430(13,7-14,3)

≥ 995(12,5)

≥1353(17)

366-390(46-49)

120 ℃

50H

1400-1450(14,0-14,5)

≥ 1027(12,9)

≥1274(16)

374-406(47-51)

120 ℃

35SH

1170-1220(11.7-12.2)

≥ 876(11,0)

≥1592(20)

263-287(33-36)

150 ℃

38SH

1220-1250(12,2-12,5)

≥ 907(11,4)

≥1592(20)

287-310(36-39)

150 ℃

40SH

1250-1280(12,5-12,8)

≥ 939(11,8)

≥1592(20)

302-326(38-41)

150 ℃

42SH

1280-1320(12,8-13,2)

≥ 987(12,4)

≥1592(20)

318-342(40-43)

150 ℃

45SH

1320-1380(13,2-13,8)

≥ 1003(12,6)

≥1592(20)

342-366(43-46)

150 ℃

48SH

1360-1400(13,6-14,0)

≥ 1034(13)

≥1592(20)

366-390(46-49)

150 ℃

28UH

1020-1080(10.2-10.8)

≥ 764(9,6)

≥1990(25)

207-231(26-29)

180 ℃

30UH

1080-1130(10.8-11.3)

≥ 812(10,2)

≥1990(25)

223-247(28-31)

180 ℃

33UH

1130-1170(11.3-11.7)

≥ 852(10,7)

≥1990(25)

247-271(31-34)

180 ℃

35UH

1180-1220(11,8-12,2)

≥ 860(10,8)

≥1990(25)

263-287(33-36)

180 ℃

38UH

1220-1250(12,2-12,5)

≥ 876(11,0)

≥1990(25)

287-310(36-39)

180 ℃

40UH

1250-1280(12,5-12,8)

≥ 899(11,3)

≥1990(25)

302-326(38-41)

180 ℃

42UH

1290-1350(12,9-13,5)

≥ 963(12.1)

≥1990(25)

318-350(40-44)

180 ℃

28EH

1040-1090(10.4-10.9)

≥ 780(9,8)

≥2388(30)

207-231(26-29)

200 ℃

30EH

1080-1130(10.8-11.3)

≥ 812(10,2)

≥2388(30)

223-247(28-31)

200 ℃

33EH

1130-1170(11.3-11.7)

≥ 876(10,5)

≥2388(30)

247-271(31-34)

200 ℃

35EH

1170-1220(11.7-12.2)

≥ 876(11,0)

≥2388(30)

263-287(33-36)

200 ℃

38EH

1220-1250(12,2-12,5)

≥ 899(11,3)

≥2388(30)

287-310(36-39)

200 ℃

40EH

1260-1290(12,6-12,9)

≥ 939(11,6)

≥2388(30)

302-326(38-41)

200 ℃

28AH

1040-1090(10.4-10.9)

≥ 787(9,9)

≥2624(33)

207-231(26-29)

230 ℃

30AH

1080-1140(10.8-11.3)

≥ 819(10,3)

≥2624(33)

223-247(28-31)

230 ℃

33AH

1130-1170(11.3-11.7)

≥ 843(10,6)

≥2624(33)

247-271(31-34)

230 ℃

35AH

1170-1220(11.7-12.2)

≥ 876(11)

≥2624(33)

263-287(33-36)

230 ℃

Lưu ý: 1. Các thông số từ tính và đặc tính vật lý ở trên là dữ liệu ở nhiệt độ phòng.

2. Nhiệt độ hoạt động tối đa phụ thuộc vào tỷ lệ khung hình từ tính, lớp phủ và các yếu tố môi trường.

SẢN VẬT ĐƯỢC TRƯNG BÀY

nam châm vĩnh cửu
nam châm công suất cao
nam châm lớn
nam châm neodymium lớn
nam châm n52
nam châm trong động cơ
nam châm ndfeb
nam châm neodymium n52

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi